Đọc nhanh: 盖帽儿 (cái mạo nhi). Ý nghĩa là: chắn bóng (kỹ thuật chắn bóng của bóng rổ), tốt; rất tốt; xuất chúng; xuất sắc. Ví dụ : - 拔尖盖帽儿 xuất sắc; xuất chúng
盖帽儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắn bóng (kỹ thuật chắn bóng của bóng rổ)
篮球运动防守技术之一,指防守队员跳起,打掉进攻队员在头的上部出手投篮时的球
✪ 2. tốt; rất tốt; xuất chúng; xuất sắc
形容极好
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖帽儿
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
帽›
盖›