Đọc nhanh: 盒子 (hạp tử). Ý nghĩa là: hộp; cái hộp; cặp lồng. Ví dụ : - 这个盒子很漂亮。 Cái hộp này rất đẹp.. - 我买了一个新盒子。 Tôi đã mua một cái hộp mới.. - 请把东西放进盒子里。 Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.
盒子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp; cái hộp; cặp lồng
上面有盖儿,里面可以装东西的用具,一般比较小,比较扁
- 这个 盒子 很漂亮
- Cái hộp này rất đẹp.
- 我 买 了 一个 新 盒子
- Tôi đã mua một cái hộp mới.
- 请 把 东西 放进 盒子 里
- Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盒子
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 盒子 的 量 很小
- Sức chứa của hộp rất nhỏ.
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 我 拿 不动 这个 盒子
- Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.
- 小猫 从 盒子 里 跳 出来
- Con mèo nhảy ra khỏi hộp.
- 我 买 了 一个 新 盒子
- Tôi đã mua một cái hộp mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
盒›