Đọc nhanh: 监控摄像头 (giám khống nhiếp tượng đầu). Ý nghĩa là: Camera giám sát.
监控摄像头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Camera giám sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监控摄像头
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 我们 需要 控制 脂肪 摄入量
- Chúng ta cần kiểm soát lượng chất béo.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
头›
控›
摄›
监›