Đọc nhanh: 摄像头 (nhiếp tượng đầu). Ý nghĩa là: máy quay; webcam; camera.
摄像头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy quay; webcam; camera
又称为电脑相机、电脑眼、电子眼等,是一种视频输入设备,被广泛的运用于视频会议、远程医疗及实时监控等方面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄像头
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
头›
摄›