Đọc nhanh: 数码摄像头 (số mã nhiếp tượng đầu). Ý nghĩa là: Máy ảnh kỹ thuật số.
数码摄像头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ảnh kỹ thuật số
数码摄像头是一种数字视频的输入设备。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数码摄像头
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 银行 设置 了 很多 摄像头
- Ngân hàng lắp đặt nhiều camera.
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
头›
摄›
数›
码›