Đọc nhanh: 蟑螂捕手 (chương lang bộ thủ). Ý nghĩa là: máy bắt gián.
蟑螂捕手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy bắt gián
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟑螂捕手
- 蟑螂 会 传播 疾病
- Con gián có thể truyền bệnh.
- 厨房 发现 很多 蟑螂
- Trong bếp phát hiện rất nhiều gián.
- 厨房 里 有 一只 蟑螂
- Trong bếp có một con gián.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 缉捕 在 逃 凶手
- truy bắt tội phạm đang chạy trốn.
- 蟑螂 夜间 活动 频繁
- Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.
- 大大的 蟑螂 吓坏 了 他
- Con gián to làm anh ấy hoảng sợ.
- 我 看见 两只 蟑螂
- Tôi nhìn thấy hai con gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
捕›
螂›
蟑›