Đọc nhanh: 电子灭虫器 (điện tử diệt trùng khí). Ý nghĩa là: Máy giệt côn trùng.
电子灭虫器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy giệt côn trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子灭虫器
- 他 用药 把 虫子 毒死 了
- Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
子›
灭›
电›
虫›