Đọc nhanh: 监控装置 (giám khống trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị giám sát.
监控装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị giám sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监控装置
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
监›
置›
装›