监牢 jiānláo
volume volume

Từ hán việt: 【giam lao】

Đọc nhanh: 监牢 (giam lao). Ý nghĩa là: nhà giam; nhà tù; nhà lao; khám đường, nhà hoả lò; trại giam.

Ý Nghĩa của "监牢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

监牢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhà giam; nhà tù; nhà lao; khám đường

监狱

✪ 2. nhà hoả lò; trại giam

监禁犯人的处所

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监牢

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì hěn 牢固 láogù

    - Tình bạn của họ rất bền chặt.

  • volume volume

    - bèi 关进 guānjìn le 监牢 jiānláo

    - Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī yǒu 牢固 láogù de 地位 dìwèi

    - Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保持 bǎochí zhe 牢固 láogù de 关系 guānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 谋杀案 móushāàn zài 牢里 láolǐ dài le 十年 shínián

    - anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người

  • volume volume

    - zài Brooklyn 重症 zhòngzhèng 监护 jiānhù 情况 qíngkuàng 乐观 lèguān

    - Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 犯罪 fànzuì bèi 监禁 jiānjìn le 十年 shínián

    - Anh ta bị giam giữ 10 năm vì phạm tội.

  • - 零售 língshòu 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 监督 jiāndū 零售店 língshòudiàn de 运营 yùnyíng 销售 xiāoshòu 业绩 yèjì

    - Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao