Đọc nhanh: 盈门 (doanh môn). Ý nghĩa là: lấp đầy nhà (vào đám cưới hoặc dịp tốt lành), (văn học) điền vào cửa.
盈门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấp đầy nhà (vào đám cưới hoặc dịp tốt lành)
fill the house (at a wedding or auspicious occasion)
✪ 2. (văn học) điền vào cửa
lit. fill the door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盈›
门›