Đọc nhanh: 打皱 (đả trứu). Ý nghĩa là: nhăn; nhăn nheo. Ví dụ : - 脸上打皱。 nếp nhăn trên mặt.. - 衣服打皱了,熨平了再穿。 nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.
打皱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhăn; nhăn nheo
起皱纹
- 脸上 打皱
- nếp nhăn trên mặt.
- 衣服 打皱 了 , 熨平 了 再 穿
- nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打皱
- 脸上 打皱
- nếp nhăn trên mặt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 衣服 打皱 了 , 熨平 了 再 穿
- nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
皱›