Đọc nhanh: 皱 (trứu). Ý nghĩa là: nếp nhăn; nếp gấp, nhàu; nhàu nhò; cau có; nhăn. Ví dụ : - 上了年纪脸上就会起皱。 Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.. - 脸上有很多皱纹。 Trên mặt có rất nhiều nếp nhăn.. - 他皱起眉头。 Anh ấy nhíu mày.
皱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếp nhăn; nếp gấp
皱纹
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 脸上 有 很多 皱纹
- Trên mặt có rất nhiều nếp nhăn.
皱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàu; nhàu nhò; cau có; nhăn
起皱纹
- 他 皱起 眉头
- Anh ấy nhíu mày.
- 纸张 皱 了
- Giấy bị nhăn rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 皱纹 显示 出 她 的 岁月 痕迹
- Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 满脸 折皱
- trên mặt đầy nếp nhăn.
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皱›