Đọc nhanh: 折皱 (chiết trứu). Ý nghĩa là: nếp nhăn; vết nhăn. Ví dụ : - 满脸折皱 trên mặt đầy nếp nhăn.
折皱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếp nhăn; vết nhăn
皱纹
- 满脸 折皱
- trên mặt đầy nếp nhăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折皱
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 满脸 折皱
- trên mặt đầy nếp nhăn.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
皱›