Đọc nhanh: 皮实 (bì thực). Ý nghĩa là: chắc nịch; khoẻ mạnh; rắn chắc (thân thể), cứng; rắn chắc (đồ vật). Ví dụ : - 这孩子真皮实,从来没闹过病。 đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
皮实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc nịch; khoẻ mạnh; rắn chắc (thân thể)
身体结实,不易得病
- 这 孩子 真皮 实 , 从来 没闹 过病
- đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
✪ 2. cứng; rắn chắc (đồ vật)
(器物) 耐用而不易破损
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮实
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 这 孩子 真皮 实 , 从来 没闹 过病
- đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 这条 韦 皮带 很 结实
- Chiếc thắt lưng da này rất chắc chắn.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
皮›