Đọc nhanh: 实心皮球 (thực tâm bì cầu). Ý nghĩa là: trái banh để tập thể lực.
实心皮球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái banh để tập thể lực
medicine ball
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实心皮球
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 这个 球是 实心 的 , 拿 着 很沉
- quả bóng này ruột đặc, cầm nặng lắm.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 他 买 了 一个 实心球
- Anh ấy mua một quả bóng đặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
⺗›
心›
球›
皮›