Đọc nhanh: 皮包骨头 (bì bao cốt đầu). Ý nghĩa là: cũng được viết 皮包骨, da bọc xương (thành ngữ). Ví dụ : - 他是个瘦得皮包骨头的男孩 Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
皮包骨头 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 皮包骨
also written 皮包骨 [pí bāo gǔ]
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
✪ 2. da bọc xương (thành ngữ)
to be all skin and bones (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮包骨头
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 他 的 骨头 受伤 了
- Xương của anh ấy bị thương.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他 感觉 头皮 要炸
- anh ấy cảm thấy đầu đau như muốn nổ tung.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
头›
皮›
骨›