Đọc nhanh: 皮肉之苦 (bì nhụ chi khổ). Ý nghĩa là: (văn học) da và thịt đau khổ, đau đớn về thể xác.
皮肉之苦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) da và thịt đau khổ
lit. skin and flesh suffer
✪ 2. đau đớn về thể xác
physical pain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮肉之苦
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 牛肉 粉是 河内 的 特产 之一
- Phở bò là một trong những đặc sản Hà Nội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
皮›
⺼›
肉›
苦›