颁犒 bān kào
volume volume

Từ hán việt: 【ban khao】

Đọc nhanh: 颁犒 (ban khao). Ý nghĩa là: Cho tiền bạc rượu thịt để ăn mừng..

Ý Nghĩa của "颁犒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颁犒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cho tiền bạc rượu thịt để ăn mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁犒

  • volume volume

    - 犒劳 kàoláo 将士 jiàngshì

    - khao tướng sĩ.

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • volume volume

    - 犒军 kàojūn

    - khao quân

  • volume volume

    - 犒赏三军 kàoshǎngsānjūn

    - thưởng cho ba quân.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 颁发 bānfā 证书 zhèngshū

    - Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.

  • volume volume

    - 总经理 zǒngjīnglǐ xiàng 颁发 bānfā 奖章 jiǎngzhāng

    - Tổng giám đốc trao tặng huy chương cho anh ấy.

  • volume volume

    - 毕业典礼 bìyèdiǎnlǐ shàng 校长 xiàozhǎng wèi 每个 měigè 同学 tóngxué 颁发 bānfā le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.

  • volume volume

    - 犒赏 kàoshǎng

    - khao thưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+10 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Khao
    • Nét bút:ノ一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQYRB (竹手卜口月)
    • Bảng mã:U+7292
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Fén
    • Âm hán việt: Ban , Phân
    • Nét bút:ノ丶フノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CHMBO (金竹一月人)
    • Bảng mã:U+9881
    • Tần suất sử dụng:Cao