gāo
volume volume

Từ hán việt: 【cao】

Đọc nhanh: (cao). Ý nghĩa là: mô đất (bên sông), họ Cao. Ví dụ : - 江皋 mô đất cao bên sông

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mô đất (bên sông)

水边的高地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 江皋 jiānggāo

    - mô đất cao bên sông

✪ 2. họ Cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - gāo 陶以 táoyǐ 公正 gōngzhèng 著称 zhùchēng

    - Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.

  • volume volume

    - 江皋 jiānggāo

    - mô đất cao bên sông

  • volume volume

    - 皋陶 gāoyáo bèi 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng

    - Cao Dao được mọi người kính trọng.

  • volume volume

    - gāo 陶是 táoshì shùn de 臣子 chénzǐ

    - Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gū , Háo
    • Âm hán việt: Cao , Hao
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HAKJ (竹日大十)
    • Bảng mã:U+768B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình