Đọc nhanh: 皇恩 (hoàng ân). Ý nghĩa là: hoàng ân; ơn vua.
皇恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng ân; ơn vua
指皇帝给予的恩惠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇恩
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
皇›