Đọc nhanh: 玉皇大帝 (ngọc hoàng đại đế). Ý nghĩa là: Ngọc hoàng đại đế.
玉皇大帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngọc hoàng đại đế
道教称天上最高的神也叫玉帝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉皇大帝
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 皇帝 的 权力 很大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 皇帝 的 权力 非常 大
- Quyền lực của hoàng đế rất lớn.
- 我 觉得 沙皇 很 伟大
- Tôi cảm thấy Sa Hoàng rất vĩ đại.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
帝›
玉›
皇›