Đọc nhanh: 皇宫菜 (hoàng cung thái). Ý nghĩa là: Rau mồng tơi.
皇宫菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rau mồng tơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇宫菜
- 皇宫 前有 一座 华表
- Trước hoàng cung có một cột bia đá.
- 皇上 今日 出 宫门 了
- Hoàng thượng hôm nay xuất cung rồi.
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 那些 有关 京城 、 皇宫 和 御花园 的 精彩 描述 使 他 龙心 大悦
- Những miêu tả tuyệt vời về kinh đô, cung điện và vườn thượng uyển khiến ông ấy rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
皇›
菜›