Đọc nhanh: 皇古 (hoàng cổ). Ý nghĩa là: thời cổ; viễn cổ.
皇古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời cổ; viễn cổ
荒古,远古
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇古
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
皇›