Đọc nhanh: 灯 (đăng.đinh). Ý nghĩa là: đèn; bóng đèn, đèn (đốt bằng chất lỏng hoặc chất khí), đèn (đèn radio; tivi). Ví dụ : - 屋里有盏漂亮的灯。 Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.. - 台灯摆在书桌上。 Đèn bàn để trên bàn học.. - 实验室的酒精灯亮着。 Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
灯 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đèn; bóng đèn
照明或做其他用途的发光的器具
- 屋里 有盏 漂亮 的 灯
- Trong phòng có một chiếc đèn rất đẹp.
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
✪ 2. đèn (đốt bằng chất lỏng hoặc chất khí)
燃烧液体或气体用来对别的东西加热的器具
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
✪ 3. đèn (đèn radio; tivi)
俗称收音机;电视机等的电子管
- 收音机 的 灯坏 了 一个
- Đèn radio hỏng một cái rồi.
- 电视机 灯 需要 维修 了
- Đèn tivi cần được sửa chữa.
✪ 4. họ Đăng
姓
- 他 姓 灯
- Anh ấy họ Đăng.
- 我 的 朋友 姓灯
- Bạn của tôi họ Đăng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灯
✪ 1. 灯 + 很/有点儿 + 亮/暗
- 这个 灯 很亮
- Bóng đèn này rất sáng.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
✪ 2. Động từ(开/关/修/装)+ 灯
- 教室 很 黑 , 请 开灯
- Phòng học rất tối, xin hãy bật đèn lên.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
So sánh, Phân biệt 灯 với từ khác
✪ 1. 灯 vs 灯火
"灯" có ý nghĩa "灯火", nhưng do âm tiết không giống nhau, cách dùng của hai từ này cũng không giống nhau.
"灯" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp cùng với ngữ tố khác tạo thành từ mới, "灯火" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 他 手里 烳着 一盏灯
- Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.
- 他 姓 灯
- Anh ấy họ Đăng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 带来 了 一只 蓝色 的 灯笼
- Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他 把 灯笼 挑起来
- Cậu ấy giương đèn lồng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›