Đọc nhanh: 的证 (đích chứng). Ý nghĩa là: căn cứ chính xác; căn cứ xác thực. Ví dụ : - 该证人作了伪证,她提供的证据不可信。 Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.. - 该证人作了伪证,她提供的证据不可信。 Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.. - 该证人作了伪证,她提供的证据不可信。 Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
的证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn cứ chính xác; căn cứ xác thực
确凿的证据
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 所以 目击 证人 的 证词 不 可靠
- Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的证
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 他们 的 论证 十分 严谨
- Lập luận của họ rất chặt chẽ.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 他们 有 医生 证明 的
- Họ có giấy phép hành nghề bác sĩ đó.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
证›