Đọc nhanh: 百般刁难 (bá ban điêu nan). Ý nghĩa là: để tạo ra tất cả các loại khó khăn (thành ngữ), đặt ra vô số chướng ngại vật.
百般刁难 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra tất cả các loại khó khăn (thành ngữ)
to create all kinds of difficulties (idiom)
✪ 2. đặt ra vô số chướng ngại vật
to put up innumerable obstacles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般刁难
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 局面 尔般 难以 收拾
- Tình hình như thế khó có thể giải quyết.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
百›
般›
难›