Đọc nhanh: 百折 (bách chiết). Ý nghĩa là: kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước。形容意志堅強,挫折再多也不動搖,不退縮。.
百折 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước。形容意志堅強,挫折再多也不動搖,不退縮。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百折
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 百折 裙
- váy xếp ly.
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 上 奏折
- dâng bản tấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
百›