Đọc nhanh: 百总 (bá tổng). Ý nghĩa là: xem 把總 | 把总.
百总 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 把總 | 把总
see 把總|把总 [bǎ zǒng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百总
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 村里 共总 一百 来户
- trong thôn có cả thảy hơn 100 hộ.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
百›