Đọc nhanh: 百善孝为先 (bách thiện hiếu vi tiên). Ý nghĩa là: trăm thiện hiếu đứng đầu. Ví dụ : - 万恶淫为首,百善孝为先。 Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
百善孝为先 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm thiện hiếu đứng đầu
在所有的善行里,要以孝敬父母为先导
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百善孝为先
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 那位 孝 先生 很 友善
- Ông Hiếu kia rất thân thiện.
- 紫 先生 为 人 很 友善
- Ông Tử là một người rất thân thiện.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 葛先生 为 人 很 友善
- Ông Cát rất thân thiện.
- 穆 先生 为 人 友善
- Ông Mục rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
先›
善›
孝›
百›