Đọc nhanh: 电池百分比 (điện trì bá phân bí). Ý nghĩa là: phần trăm pin.
电池百分比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần trăm pin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池百分比
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
比›
池›
电›
百›