Đọc nhanh: 体积百分比 (thể tí bá phân bí). Ý nghĩa là: phần trăm theo khối lượng.
体积百分比 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần trăm theo khối lượng
percentage by volume
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体积百分比
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
分›
比›
百›
积›