Đọc nhanh: 百不咋 (bá bất trá). Ý nghĩa là: không có hậu quả (thành ngữ).
百不咋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có hậu quả (thành ngữ)
of no consequence (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百不咋
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 你 咋 还 不 明白 呢
- Bạn sao vẫn không hiểu chứ.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 他 咋个 不停
- Anh ấy khoe khoang không ngừng.
- 你 咋 不 去
- Anh làm sao không đi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
咋›
百›