Đọc nhanh: 咋呼 (trá hô). Ý nghĩa là: gào to; kêu to, khoe khoang; nói toạc móng heo. Ví dụ : - 你瞎咋呼什么? anh làm gì mà gào to như thế?
咋呼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gào to; kêu to
吆喝
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
✪ 2. khoe khoang; nói toạc móng heo
炫耀;张扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咋呼
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 你 瞎 咋呼 什么
- anh làm gì mà gào to như thế?
- 他 内心 儗 , 不知 咋办
- Anh ấy do dự trong lòng, không biết phải làm thế nào.
- 你 咋呼 个 啥 劲
- Bạn kêu to cái gì.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 你别 在 这乱 咋呼
- Bạn đừng la hét lung tung ở đây.
- 这个 人 在 咋呼 什么 ?
- Người này đang kêu gào cái gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
咋›