Đọc nhanh: 咋舌 (trá thiệt). Ý nghĩa là: líu lưỡi; líu lưỡi không nói nên lời (do sợ hãi). Ví dụ : - 闻者咋舌 người nghe sợ líu lưỡi
咋舌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. líu lưỡi; líu lưỡi không nói nên lời (do sợ hãi)
形容吃惊、害怕,说不出话
- 闻者 咋舌
- người nghe sợ líu lưỡi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咋舌
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 闻者 咋舌
- người nghe sợ líu lưỡi
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 你别 在 这 咋
- Bạn đừng chém gió ở đây.
- 你 咋 不 去
- Anh làm sao không đi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咋›
舌›