Đọc nhanh: 咋 (trá.trách). Ý nghĩa là: gào to; kêu to; la hét; kêu gào, khoe khoang; chém gió. Ví dụ : - 你咋呼个啥劲。 Bạn kêu to cái gì.. - 你别在这乱咋呼。 Bạn đừng la hét lung tung ở đây.. - 这个人在咋呼什么? Người này đang kêu gào cái gì vậy?
咋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gào to; kêu to; la hét; kêu gào
咋呼
- 你 咋呼 个 啥 劲
- Bạn kêu to cái gì.
- 你别 在 这乱 咋呼
- Bạn đừng la hét lung tung ở đây.
- 这个 人 在 咋呼 什么 ?
- Người này đang kêu gào cái gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khoe khoang; chém gió
张扬;吹嘘
- 他 咋个 不停
- Anh ấy khoe khoang không ngừng.
- 你别 在 这 咋
- Bạn đừng chém gió ở đây.
- 你 咋 啥 呢 ?
- Bạn khoe khoang cái gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咋
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 狗 咋 住 了 骨头
- Con chó cắn chặt khúc xương.
- 猫 咋 住 了 鱼
- Con mèo cắn chặt con cá.
- 你 咋 还 不 明白 呢
- Bạn sao vẫn không hiểu chứ.
- 闻者 咋舌
- người nghe sợ líu lưỡi
- 狗 仔 在 咋 球
- Chó con đang ngoạm quả bóng.
- 心里 咋 想 就 咋 说
- Trong lòng nghĩ sao thì nói vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咋›