Đọc nhanh: 漂白水 (phiêu bạch thuỷ). Ý nghĩa là: chất tẩy trắng. Ví dụ : - 氨水和漂白水也要装好上盖 Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
漂白水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất tẩy trắng
bleach
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂白水
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
漂›
白›