dūn
volume volume

Từ hán việt: 【đốn】

Đọc nhanh: (đốn). Ý nghĩa là: tấn (1000 kg), trọng tải (tàu bè). Ví dụ : - 他买了一吨米。 Anh ấy mua một tấn gạo.. - 这块石头重三吨。 Viên đá này nặng ba tấn.. - 这艘船500。 Con tàu này có trọng tải 500 tấn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tấn (1000 kg)

公制重量单位,1吨等于1,000公斤,合2,000市斤也叫公吨

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一吨 yīdūn

    - Anh ấy mua một tấn gạo.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 石头 shítou 重三吨 zhòngsāndūn

    - Viên đá này nặng ba tấn.

✪ 2. trọng tải (tàu bè)

登记吨的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这艘 zhèsōu chuán 500 dūn

    - Con tàu này có trọng tải 500 tấn.

  • volume volume

    - 渔船 yúchuán 载重 zàizhòng 300 dūn

    - Tàu đánh cá có trọng tải 300 tấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 请报 qǐngbào 四十 sìshí dūn 生铁 shēngtiě 上海 shànghǎi de 离岸价 líànjià

    - Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.

  • volume volume

    - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 石头 shítou 重三吨 zhòngsāndūn

    - Viên đá này nặng ba tấn.

  • volume volume

    - 这艘 zhèsōu chuán 500 dūn

    - Con tàu này có trọng tải 500 tấn.

  • volume volume

    - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

  • volume volume

    - zhè 货物 huòwù zhòng 50 dūn

    - Hàng hóa này nặng 50 tấn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 破碎机 pòsuìjī měi 小时 xiǎoshí 可以 kěyǐ 破碎 pòsuì 多少 duōshǎo dūn 矿石 kuàngshí

    - cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?

  • volume volume

    - 这比 zhèbǐ 上次 shàngcì 战争 zhànzhēng zhōng 任何一方 rènhéyīfāng 所用 suǒyòng TNT 炸药 zhàyào de zǒng 吨数 dūnshù 还要 háiyào 多得多 duōdeduō

    - Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Dūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:丨フ一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPU (口心山)
    • Bảng mã:U+5428
    • Tần suất sử dụng:Cao