Đọc nhanh: 登极 (đăng cực). Ý nghĩa là: đăng cơ; lên ngôi; đăng cực.
登极 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng cơ; lên ngôi; đăng cực
登基
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登极
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
登›