登垄 dēng lǒng
volume volume

Từ hán việt: 【đăng lũng】

Đọc nhanh: 登垄 (đăng lũng). Ý nghĩa là: Lũng đoạn thị trường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí 飲羊; 登壟; 計最工. 數年暴富; 買田宅於水坡里 (Kim hòa thượng 金和尚) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha. Lên trên đỉnh phần mộ. ◇Lễ Kí 禮記: Thích mộ bất đăng lũng; trợ táng tất chấp phất 適墓不登壟; 助葬必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上). Lên trên bờ ruộng. ◇Trương Hiệp 張協: Trạch trĩ đăng lũng cẩu; Hàn viên ủng điệu ngâm 澤雉登壟雊; 寒猿擁條吟 (Tạp thi 雜詩; Chi cửu)..

Ý Nghĩa của "登垄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

登垄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lũng đoạn thị trường. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ẩm dương; đăng lũng; kế tối công. Sổ niên bạo phú; mãi điền trạch ư Thủy Pha lí 飲羊; 登壟; 計最工. 數年暴富; 買田宅於水坡里 (Kim hòa thượng 金和尚) Dùng cách gian manh; lũng đoạn thị trường; mưu tính rất giỏi. Được vài năm; giàu có lớn; mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha. Lên trên đỉnh phần mộ. ◇Lễ Kí 禮記: Thích mộ bất đăng lũng; trợ táng tất chấp phất 適墓不登壟; 助葬必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上). Lên trên bờ ruộng. ◇Trương Hiệp 張協: Trạch trĩ đăng lũng cẩu; Hàn viên ủng điệu ngâm 澤雉登壟雊; 寒猿擁條吟 (Tạp thi 雜詩; Chi cửu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登垄

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - được mùa ngũ cốc

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 报纸 bàozhǐ 登载 dēngzǎi le 批判 pīpàn 政客 zhèngkè de 报道 bàodào

    - Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚报 wǎnbào 刊登 kāndēng le 一则 yīzé 寻人启事 xúnrénqǐshì

    - Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng hǎo 仓库 cāngkù 装得 zhuāngdé 满登登 mǎndēngdēng de

    - năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 上个星期 shànggexīngqī 登记 dēngjì 结婚 jiéhūn le

    - Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao