Đọc nhanh: 登坛 (đăng đàn). Ý nghĩa là: Lên đàn tràng. § Ngày xưa chỉ nghi thức long trọng đặt đàn tràng cử hành hội minh; tế tự; lễ lên ngôi vua; bái tướng; v.v. ◇Viên Diệp 袁曄: Ngụy vương đăng đàn; thụ hoàng đế tỉ thụ 魏王登壇; 受皇帝璽綬 (Hiến đế xuân thu 獻帝春秋) Ngụy vương lên đàn tràng; nhận ấn tín dây thao lên ngôi hoàng đế. Lên giảng đài. ◇Lí Ngư 李漁: Dương Minh đăng đàn giảng học 陽明登壇講學 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄; Từ khúc 詞曲). Mượn chỉ sự vật nào đó xuất hiện mở đầu; đăng đàn.
登坛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lên đàn tràng. § Ngày xưa chỉ nghi thức long trọng đặt đàn tràng cử hành hội minh; tế tự; lễ lên ngôi vua; bái tướng; v.v. ◇Viên Diệp 袁曄: Ngụy vương đăng đàn; thụ hoàng đế tỉ thụ 魏王登壇; 受皇帝璽綬 (Hiến đế xuân thu 獻帝春秋) Ngụy vương lên đàn tràng; nhận ấn tín dây thao lên ngôi hoàng đế. Lên giảng đài. ◇Lí Ngư 李漁: Dương Minh đăng đàn giảng học 陽明登壇講學 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄; Từ khúc 詞曲). Mượn chỉ sự vật nào đó xuất hiện mở đầu; đăng đàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登坛
- 五谷丰登
- hoa màu được mùa; ngũ cốc được mùa.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
登›