Đọc nhanh: 坏血 (hoại huyết). Ý nghĩa là: Bệnh về máu; do thiếu sinh tố C; thân thể suy yếu; rất dễ ra huyết..
坏血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh về máu; do thiếu sinh tố C; thân thể suy yếu; rất dễ ra huyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
血›