Đọc nhanh: 瘦骨 (sấu cốt). Ý nghĩa là: Vóc dáng gầy gò — Vóc dáng thanh nhã. Td: Sấu cốt như mai (vóc dáng thanh nhã như cây mai) — Mai cốt sấu nan chi 梅骨瘦難支 (Đường thi). Người gầy như cành mai, đứng không vững. » Xương mai tính đã rũ mòn « (Kiều)..
瘦骨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vóc dáng gầy gò — Vóc dáng thanh nhã. Td: Sấu cốt như mai (vóc dáng thanh nhã như cây mai) — Mai cốt sấu nan chi 梅骨瘦難支 (Đường thi). Người gầy như cành mai, đứng không vững. » Xương mai tính đã rũ mòn « (Kiều).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦骨
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 瘦骨嶙峋
- gầy trơ xương.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 看 苏西 · 李普顿 扭 着 她 的 骨感 瘦 臀
- Hãy nhìn Suzy Lipton sải bước trên cặp mông xương xẩu của cô ấy
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
骨›