Đọc nhanh: 登上 (đăng thượng). Ý nghĩa là: thăng lên, trèo qua, tăng. Ví dụ : - 大家兴高采烈地登上前往香山公园的大巴车。 Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
登上 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thăng lên
to ascend onto
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
✪ 2. trèo qua
to climb over
✪ 3. tăng
to mount
✪ 4. vắt nóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登上
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 他 的 名字 登上 了 光荣榜
- Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
登›