Đọc nhanh: 疏不间亲 (sơ bất gián thân). Ý nghĩa là: Người xa không làm ngăn cách được người gần, ý nó người thân cận thì đáng tin hơn..
疏不间亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người xa không làm ngăn cách được người gần, ý nó người thân cận thì đáng tin hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏不间亲
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
亲›
疏›
间›