Đọc nhanh: 狂痴 (cuồng si). Ý nghĩa là: Điên rồ mê muội. Cũng chỉ người điên khùng ngu muội. ◇Lục Giả 陸賈: Thị chi vô ưu du chi dong; thính chi vô nhân nghĩa chi từ; hốt hốt nhược cuồng si; thôi chi bất vãng; dẫn chi bất lai 視之無優游之容; 聽之無仁義之辭; 忽忽若狂痴; 推之不往; 引之不來 (Tân ngữ 新語; Thận vi 慎微). Ngu dốt; không biết. § Dùng làm khiêm từ..
狂痴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điên rồ mê muội. Cũng chỉ người điên khùng ngu muội. ◇Lục Giả 陸賈: Thị chi vô ưu du chi dong; thính chi vô nhân nghĩa chi từ; hốt hốt nhược cuồng si; thôi chi bất vãng; dẫn chi bất lai 視之無優游之容; 聽之無仁義之辭; 忽忽若狂痴; 推之不往; 引之不來 (Tân ngữ 新語; Thận vi 慎微). Ngu dốt; không biết. § Dùng làm khiêm từ.
形容沉迷的神情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂痴
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
痴›