Đọc nhanh: 离世 (ly thế). Ý nghĩa là: cái chết, qua đời.
离世 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái chết
death
✪ 2. qua đời
to pass away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离世
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 我 离不开 你 , 没有 你 我 的 世界 就 不 完整
- Anh không thể rời xa em, không có em, thế giới của anh sẽ không hoàn chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
离›