Đọc nhanh: 病榻 (bệnh tháp). Ý nghĩa là: giường bệnh. Ví dụ : - 缠绵病榻。 ốm triền miên.
病榻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giường bệnh
病人的床铺
- 缠绵 病榻
- ốm triền miên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病榻
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 缠绵 病榻
- ốm triền miên.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榻›
病›