Đọc nhanh: 疫苗 (dịch miêu). Ý nghĩa là: vắc-xin; vắc-xin phòng bệnh. Ví dụ : - 孩子需要接种多种疫苗。 Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.. - 医生给他注射了疫苗。 Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.. - 孩子们应按时接种疫苗。 Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
疫苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắc-xin; vắc-xin phòng bệnh
用病毒;细菌或其他病原微生物等制成的生物制剂。接种或注射于机体内;能产生免疫力;对有关疾病起预防或治疗作用。如牛痘疫苗;伤寒疫苗;破伤风类毒素等
- 孩子 需要 接种 多种 疫苗
- Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疫苗
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 接种 疫苗
- tiêm ngừa dịch bệnh.
- 孩子 需要 接种 多种 疫苗
- Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疫›
苗›