Đọc nhanh: 疾控中心 (tật khống trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh (CDC), viết tắt cho 疾病預防控製中心 | 疾病预防控制中心.
疾控中心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh (CDC)
Centers for Disease Control and Prevention (CDC)
✪ 2. viết tắt cho 疾病預防控製中心 | 疾病预防控制中心
abbr. for 疾病預防控製中心|疾病预防控制中心 [jí bìng yù fáng kòng zhì zhōng xīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾控中心
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
控›
疾›