Đọc nhanh: 疫苗正 (dịch miêu chính). Ý nghĩa là: chứng nhận tiêm vắc xin.
疫苗正 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng nhận tiêm vắc xin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疫苗正
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 接种 流脑 疫苗
- tiêm vắc-xin phòng bệnh viêm màng não.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 孩子 需要 接种 多种 疫苗
- Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
- 我 今天 打灭 活疫苗 了
- Hôm nay tôi đã tiêm vacxin Verocell của Trung Quốc rồi.
- 瘟疫 正在 那一 地区 流行
- Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
疫›
苗›